baccarat online - Bấm để vào nền tảng trang web chính thức

DVT50 – Máy đo sức căng thể tích giọt nước

Phân tích nhũ tương trong điều kiện động

Chất nhũ hóa hoạt động bằng cách giảm sức căng bề mặt giữa dầu và nước. Nhưng vì điều này đòi hỏi một khoảng thời gian nhất định, hiệu ứng có thể khá khác nhau tùy thuộc vào động lực học của quy trình. Máy đo độ căng âm thanh giảm DVT50 phân tích sự phụ thuộc thời gian này cho các quy trình rất nhanh đến chậm một cách chính xác và hoàn toàn tự động. Các kết quả đo hỗ trợ bạn trong việc tối ưu hóa và lập công thức nhũ tương và chất nhũ hóa.

  • Chất nhũ hóa trong ngành dược phẩm và mỹ phẩm
  • Chất nhũ hóa trong sản xuất thực phẩm
  • Tăng cường thu hồi dầu(EOR)
  • Phát triển chất hoạt động bề mặt
  • Khảo sát hỗn hợp nước-nhiên liệu
  • Kiểm tra tình trạng già hóa dầu MBA theo tiêu chuẩn IEC 62961:2018

PHƯƠNG PHÁP ĐO

  • Sức căng bề mặt động hoặc liên vùng sử dụng thể tích của giọt nước khi nó tách ra khỏi mao quản

KẾT QUẢ ĐO

  • Sức căng liên vùng động sử dụng các giọt dầu trong môi trường nước xung quanh
  • Sức căng liên vùng động sử dụng các giọt pha nước trong dầu
  • Sức căng bề mặt của chất lỏng
  • Nhiệt độ mẫu

KÍCH THƯỚC THIẾT BỊ

Rộng x Sâu 240 mm × 300 mm
Chiều cao 495 mm
Trọng lượng (không có phụ kiện) 13kg

ĐO NHIỆT ĐỘ

Phạm vi đo nhiệt độ -20 đến 150 °C
Độ phân giải 0,1°C
Độ chính xác 0,1°C
Sự chính xác 0,5°C
Vị trí đo nhiệt độ tế bào

NGUỒN CẤP

Điện áp 100 đến 240 V
Sự tiêu thụ năng lượng 10 W
Tần số 47 đến 63 Hz

KÍCH THƯỚC MẪU

Lượng mẫu tối thiểu 20mL

KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ

Loại điều khiển nhiệt độ chất lỏng
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ -10 đến 90 °C
Bộ điều nhiệt dòng chảy không bắt buộc

GIAO DIỆN

máy tính USB 2.0
RS232
Phụ trợ RS232
Máy điều nhiệt phụ kiện khóa nhanh

VỎ VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI

Cửa
Khoang đo bằng thép không gỉ
Bảng điều khiển tích hợp
Display tích hợp

PHẦN MỀM

Loại phần mềm LabDesk
Các mô-đun phần mềm có sẵn giảm âm lượng

KHỐI LƯỢNG THẢ

Kết quả sức căng bề mặt (SFT) sức căng mặt phân cách
(IFT)
Phạm vi 0,1 đến 100 mN/m
Độ phân giải 0,001 mN/m
Các loại (giảm âm lượng) SFT: giảm xuống
IFT: giảm xuống và giảm xuống

TỰ ĐỘNG HÓA

Hoàn toàn tự động nạp tiền

Ổ SYRINGE

khối lượng ống tiêm 500 µL (có sẵn ống tiêm từ 50 đến 2500 μL)
Lưu lượng dòng chảy 0,265 đến 1985 µL/phút
Độ phân giải 0,001 µL

ĐO THỂ TÍCH

Âm lượng tối đa 220 µL
Độ phân giải 1 lít
Tỷ lệ đo lường 4 Hz